Xe tải Hino 500 được chúng tôi nỗ lực tạo ra với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng. Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe hino 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.
Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino là kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. Dòng xe tải HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin xe tải Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Tổng tải trọng | Model |
10,400 tấn | FC |
15,100 tấn | FG |
24,000 tấn | FM, FL, FM2P |
Các sản phẩm xe tải hino 500
Thùng tải cẩu (FC), Thùng téc nước ( FC) , Thùng kín ( FG), Thùng mui bạt ( FG), Thùng tự đổ ( FG), Thùng xe cứu hỏa (FG), Thùng đông lạnh ( FL), Thùng téc ( xăng dầu) ( FM), Thùng xe ép rác ( FM)
Thiết kế xe hino 500 dạng mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
Động cơ thế hệ mới EURO 4
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát của người lái xe rộng hơn, tăng độ an toàn khi lái xe chủ động
Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực ở cánh cửa được phát triển thông qua những thử nghiệm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe
Nội thất bên trong là một không gian rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệpVới việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
Nắp phía trước rộng và sự bố trí bên trong thuận lợi cho việc kiểm tra hệ thống. Hộp cầu chì rơle được đặt tập trung bên trong, vì vậy dễ dàng kiểm tra hoặc thay thế van phanh, dầu ly hợp, nước làm mát, hệ thống gạt nước.
DÒNG XE |
FC9JESW |
FC9JJSW |
FC9JLSW |
Tổng tải trọng (Kg) |
10.400 |
||
Tự trọng (Kg) |
2.940 |
2.9480 |
3.085 |
Kích thước xe |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.420 |
4.350 |
4.990 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
6.140 x 2.275 x 2.470 |
7.490 x 2.275 x 2.470 |
8.480 x 2.275 x 2.470 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
4.285 |
5.635 |
6.625 |
Động cơ |
|||
Model |
J05E–TE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
165 PS tại 2.500 vòng/phút |
||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
520 N.mtại 1.500 vòng/phút |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Dung tích xylanh (cc) |
5.123 |
||
Tỷ số nén |
18:1 |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm piston |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Hộp số |
|||
Model |
LX06S |
||
Loại |
6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
Cỡ lốp |
8.25 - 16 (8.25R16) |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
102 |
||
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
44.4 |
||
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
||
Thùng nhiên liệu (lít) |
100 |
||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực |
||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
||
Cửa sổ điện |
Có |
||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
||
CD&AM/FM Radio |
Có |
||
Điều hoà không khí DENSO |
Lựa chọn |
||
Số chỗ ngồi |
3 người |
Quý khách hàng có nhu cầu xe tải hino 500 series vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng !