Xe tải hino xzu 4,5 tấn gắn cẩu
- Giá bán: 689.000.000 VNĐ
- Lượt xem: 10547
Xe tải hino xzu 4,5 tấn gắn cẩu thuộc dòng HINO 300 Series Được sản xuất linh kiện tại Nhật Bản và được lắp ráp tại Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng tăng về chất lượng. XZU 650 là xe 1,9 tấn hạ tải xuống dưới 1,5 tấn có thể chạy được trong nội thành, XZU 720 xe 3,5 tấn đáp ứng được nhu cầu vận hành của bằng B2, riêng Model XZU 730 dùng để lắp cẩu tự hành tại trọng cao nhất trong các sản phẩm cùng phân khúc. ZXU được phát triển chất lượng mẫu mã từ Model WU342,WU422,và WU 432 những dòng xe đã được khách hàng vận tải đánh giá rất cao về mặt chất lượng với tính tiêu hao nhiên liệu được tiết kiệm tối đa và dòng XZU ra đời với công nghệ phun dầu bằng điện tử và sản phẩm đi tiên phong trong dòng xe tải nhẹ tích hợp tính năng này với công nghệ phun dầu bằng điện tử đã làm tăng tính kinh tế về chi phí nhiên liệu đáng kể.
MODEL 300 |
XZU720L-HKFRL3 |
|||
Tổng tải trọng |
Kg |
7,500 |
||
Tự trọng |
Kg |
2,500 |
||
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,870 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
6,735 x 1,995 x 2,220 |
||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
5,070 |
||
Động cơ |
Moden |
|
N04C-VB Euro 3 |
|
Loại |
|
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
PS |
150 (2800 vòng/phút) |
||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
N.m |
420 (1400 vòng/phút) |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
Mm |
104 x 118 |
||
Dung tích xylanh |
Cc |
4,009 |
||
Tỷ số nén |
|
18.0 |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
||
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
|
Hộp số |
Model |
|
MYY6S |
|
Loại |
|
Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc |
||
Hệ thống lái |
|
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
||
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
||
Cỡ lốp |
|
7.50-16-14PR |
||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
112 |
||
Khả năng vượt dốc |
Tan (%) |
47.2 |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
||
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
||
Tính năng khác |
|
|
||
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Phanh khí xả |
||
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
||
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
||
Cửa sổ điện |
|
Có |
||
Khoá cửa trung tâm |
|
Có |
||
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
Cẩu Unic 344 ( mới 100%) tùy chọn |
Cẩu cũ : 85% Tải trọng nâng tối đa 2.030kg tại 2,60 m Chiều cao móc tối đa: 11,3m ( 4 đoạn ) Bán kính làm việc tối đa : 9,82m Chiều dài cần tối đa : 10,00m Tự trọng:1.135 tấn
|
|||
Thùng Lửng |
Quy cách thường : Kích thước lọt lòng của thùng xe sau khi gắn cẩu. dài x Rông x Cao: 4.6 m x 2,1m x 0,6 m Vách ngoài inox 430 dập sóng, vách trong tôn tráng kẽm, sàn sắt phẳng, đà dọc U140, đà ngang U80, vè inox, bàn đạp sau bằng sắt. Bảo hiểm hông và cản sau(mm) : Thép hộp 60 x30 sơn màu |
|||
Chi Phí |
- Cặp chassis ( cặp suốt ) - Công gắn cẩu, kiểm tra thủy lực - Cải tạo hồ sơ gắn cẩu |