xe tải hino 9t4 fg gắn cẩu unic 5 tấn thùng 7m8
  • xe tải hino 9t4 fg gắn cẩu unic 5 tấn thùng 7m8

  • Giá bán: 1.398.000.000 VNĐ
  • Lượt xem: 16257

Chúng tôi nỗ lực tạo ra xe tải hino 9t4 fg gắn cẩu unic 5 tấn thùng 7m8 dòng xe Hino 500 series với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng.  Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.

Với tất cả tính năng đó, Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới.  HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu  của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Loại xe nền

HINO - FG8JPSL

Kích thước & Trọng lượng

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao

mm

10.775 x 2.425 x 2.630

Chiều dài cơ sở

mm

6.465

Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao

mm

7.860 x 2.350 x 0.55

Công thức bánh xe

4 x 2

Trọng lượng bản thân

kG

4.895

Trọng tải cho phép chở

kG

8.000

Trọng lượng toàn bộ

kG

15.100

Số chỗ ngồi

03

Động cơ

Loại

Diesel HINO J08E-UG tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng

Đường kính x hành trình piston

mm

112 X 130

Thể tích làm việc

cm3

7.684

Công suất lớn nhất

PS/rpm

235/2.500

Mômen xoắn cực đại

N.m/rpm

706/1.500

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

200

Khung xe

Hộp số

6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 6

Hệ thống lái

Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp

Hệ thống phanh

Thủy lực, điều khiển bằng khí nén

Hệ thống treo

Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip

Tỷ số truyền của cầu sau

 

Cỡ lốp

10.00-R20-16PR

Tốc độ cực đại

km/h

106

Khả năng vượt dốc

θ%

38.3

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

 

Cabin

Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn

Trang bị tiêu chuẩn

01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.

 Cẩu Unic 5 Tấn ( hoặc tùy chọn ) 

    - Tải trọng nâng tối đa 5.030kg tại 2,40 m- Chiều cao móc tối đa: 17,3m ( 5 đoạn )   -  Bán kính làm việc tối đa : 14,42m ( 5 đoạn )   - Chiều dài cần tối đa : 14,61m ( 5 đoạn )   - Có một ghế ngồi.

     Thùng Lửng

 Quy cách thường : Kích thước lọt lòng của thùng  xe sau khi gắn cẩu.

  • dài x Rông x Cao: 7.8 m x 2,3m x 0,6 m

Vách ngoài inox 430 dập sóng, vách trong tôn tráng kẽm, sàn sắt phẳng, đà dọc U140, đà ngang U80, vè  inox, bàn đạp  sau bằng sắt. Bảo hiểm hông và cản sau(mm) : Thép hộp 60 x30 sơn màu

 Chi Phí

-  Cặp chassis ( cặp suốt )- Công gắn cẩu, kiểm tra thủy lực- Cải tạo hồ sơ gắn cẩu

Sản phẩm khác

Hotline: 0909 499 155
icon_zalod
images