xe tải hino 16t-fm 18 khối
- Giá bán: 1.654.000.000 VNĐ
- Lượt xem: 1474
Chúng tôi nỗ lực tạo ra xe tải hino 16 tấn fm bồn xitec chở xăng dầu 18 khối dòng xe Hino 500 series với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng. Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.
Với tất cả tính năng đó, Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Xe tải nền Hino Cabin & Chassis FM8JNSA, Nhập Khẩu CKD từ Nhật Bản lắp ráp tại Nhà Máy Hino Motor Việt Nam, xuất xưởng xitec bồn năm 2016, mới 100%ü Tổng tải trọng: 24.000kGü Tự trọng bản thân: 6.560kGü Động cơ: Động cơ Diesel HINO J08E - UF (Euro 2) tua bin tăng nạp và làm mát khí nạpü Thể tích: 7.684cm3ü ü Công suất: 184 kW/ 2500 v/phü Chiều dài cơ sở: (4130 + 1300)mmü Lốp: 10.00R20; 11.00R20 / 10.00R20; 11.00R20.Phụ tùng kèm theo: Đầu đĩa Compad với đài AM/FM, 3 dây đai an toàn, 01 bộ đồng hồ tiêu chuẩn Hino, phanh khí xả, sổ bảo hành và sách hướng dẫn sử dụng.Thông số chung dự kiến quy định của Cục Đăng Kiểm:
Trọng lượng bản thân : | 10.285 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 3525 | kG |
- Cầu sau : | 6760 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 13320 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24.000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8430 x 2500 x 3500 | mm |
Kích thước long thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5880 x 2440 x 1630/--- | mm |
Chiều dài cơ sở : | 4130 + 1300 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1925/1855 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 6 x 4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Bồn chở xăng thép 4 ngăn Elip dày 4ly. Sơn theo màu tùy chọn.ü Hệ thống 5 lẩu tôm, gồm 5 ngăn: 5 khối – 3 khối – 4 khối – 4 khối - 2 khối (Hoặc theo nhu cầu của khách hàng)ü Hệ thống bơm Cánh khế Nhật Bản mới.ü Bộ trích công suất (PTO), mới.ü Thể tích chứa: 18 khối.ü Thùng đồ nghề và bảo vệ hệ thống van.ü Vè cản : Sắt Thép sơn dày 1,2ly.ü Cầu thang lên xuống bồn làm việc.ü Sơn chữ cấm lửa và bảng số theo yêu cầu Cục Đăng Kiểm.ü Hệ thống Pô được lắp đặt ra phía trước bảo đảm an toàn của Cục Đăng Kiểm quy định.ü Hệ thống van xả và Ống xả theo tiêu chuẩn.
Kiểm định an toàn kỹ thuật Bồn Xitec do Cục Đăng Kiểm cấp miễn đăng kiểm 2 năm Đăng Ký xe ra Cavet Ô tô Tải Xitec 1 lần Duy NhấtKiểm định và Đo Lường Bồn Xitec do Trung Tâm 3 cấp.
Hồ sơ Bản vẽ thiết kế mới Xitec Bồn do Cục Đăng Kiểm cấp miễn đăng kiểm 2 năm lần đầu tiên, đăng ký ra Cavet ô tô xitec 1 lần duy nhất
2. Điều kiện và điều khoản: | |
Giá xe bao gồm: | 10% Thuế VAT |
Giá xe không bao gồm: | Chi phí phát sinh khác. |
Bảo hành: | 12 tháng và không giới hạn Km. |
Nơi giao hàng: | Tại kho bên Bán Tp. Hồ Chí Minh |
Ngày giao hàng: | Cam kết giao xe trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ký hợp đồng. |
Thanh toán: | Chuyển khoản hoặc thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam: |
2.1. Bên Mua đặt cọc: 30% giá trị hợp đồng ngay khi ký hợp đồng để Bên Bán tiến hành đặt xe. Nếu Bên Mua đơn phương huỷ hợp đồng với bất kỳ lý do gì, Bên Mua chịu phạt mất toàn bộ số tiền đặt cọc. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng mà bên Bán chưa nhận được số tiền đặt cọc thì mặc nhiên hợp đồng không còn hiệu lực. | |
2.2. Bên Mua thanh toán tiếp 70% giá trị hợp đồng cho bên Bán trước khi bên Bán tiến hành đóng thùng xe và lắp đặt bồn Xitec trên xe. |
STT | HẠNG MỤC VẬT TƯ | ||||||
I/ PHẦN BỒN | |||||||
THÔNG SỐ | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | ||||
01 | Thép 4 ly làm đáy | Thép Nhật | |||||
02 | Thép 4 ly làm hông | Thép Nhật | |||||
03 | Thép gân 4 ly làm nốc | ||||||
04 | Đường kính lẩu | cái | 05 | 900mm | |||
05 | Chiều cao lẩu | cái | 05 | 450mm | |||
06 | Ron nắp nhập 5 ly | cái | 05 | Sắt CT3 | |||
07 | Nắp nhập dầu 8 ly | cái | 05 | Sắt CT3 | |||
08 | Nắp thăm dò | cái | 05 | Nhôm | |||
09 | Bù lon nấp | con | 256 | Sắt CT3 | |||
10 | V50 gia cường | cây | 10 | Sắt CT3 | |||
11 | Ống 90 làm ống xả | đường | 05 | Tráng kẽm | |||
12 | Co 90 | cái | 24 | Tráng kẽm | |||
13 | Đầu răng 90 | cái | 25 | Tráng kẽm | |||
14 | Đầu đối xứng | cái | 07 | Nhôm | |||
15 | Lúp pê đường ống | cái | 05 | Sắt CT3 | |||
16 | Vách chắn sóng | miếng | 12 | Sắt CT3 | |||
17 | Bát bồn | cái | 06 | Sắt CT3 | |||
18 | Đĩa chữ U | cái | 06 | Sắt CT3 | |||
19 | Bulon 22 ly bát bồn | con | 06 | Sắt CT3 | |||
20 | Vè trước, sau | bố | 02 | Sắt CT3 | |||
21 | Bảo hiểm hông + cản sau | bố | 01 | Sắt CT3 | |||
22 | Thùng đầu ống | cái | 01 | Sắt CT3 | |||
23 | Đèn hông | cái | 06 | ||||
24 | Giá bình chữa cháy | cái | 02 | Sắt CT8 | |||
25 | Ống thu hồi hơi | đường | 01 | Sắt CT3 | |||
II/ PHẦN BƠM | |||||||
01 | Bơm Cánh Khế | cái | 01 | Nhật Bản | |||
02 | bộ | 01 | |||||
03 | Van 90 Italy (Giacomini) | cái | 05 | Italy | |||
04 | Láp bơm | cây | 02 | Sắt CT3 | |||
05 | Sơn bồn | lần | 01 | Sơn thơm | |||
06 | Ống liên hoàn | HT | 01 | Nhôm |