xe tải hino 16t fl thùng bảo ôn 7m6
  • xe tải hino 16t fl thùng bảo ôn 7m6

  • Giá bán: 1.590.000.000 VNĐ
  • Lượt xem: 1879

Chúng tôi nỗ lực tạo ra dòng xe tải hino 16t fl thùng bảo ôn 7m6 dòng Hino 500 series với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng.  Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.

Với tất cả tính năng đó, Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới.  HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu  của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Loại xe nền HINO - FL8JTSA
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao mm 9.730 x 2.460 x 2.700
Chiều dài cơ sở mm 4.980 + 1.300
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao mm 7.600 x 2.350 x 2.180
Công thức bánh xe 6 x 2
Trọng lượng bản thân kG 6.280
Trọng tải cho phép chở kG 16.000
Trọng lượng toàn bộ kG 24.000
Số chỗ ngồi 03
Động cơ
Loại Diesel HINO J08E-UF tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston mm 112 x 130
Thể tích làm việc cm3 7.684
Công suất lớn nhất PS/rpm 260/2.500
Mômen xoắn cực đại N.m/rpm 745/1.500
Dung tích thùng nhiên liệu lít 200
Khung xe
Hộp số 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 9
Hệ thống lái Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
Hệ thống treo Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip
Tỷ số truyền của cầu sau 5,428 : 1
Cỡ lốp 11.00-R20-16PR
Tốc độ cực đại km/h 106
Khả năng vượt dốc θ% 38,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 10,1
Cabin Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải mui bạt
Đà dọc Thép U140 dày 6 mm
Đà ngang Thép U100 dày 4 mm
Sàn thùng Tôn phẳng dày 3 mm
Vách ngoài Inox dập sóng 0,5 mm
Vách trong Tôn kẽm dày 0,5 mm
Số bửng 07, cao 900 mm
Kèo tiếp Ống tiếp ø27, tháo lắp được
Khung cắm kèo 06, cao 600 mm
Trang bị tiêu chuẩn 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÙNG LẠNH(mm)
 THÙNG LẠNHVách trong/  vách  ngoài : composite  màu trắngFoam cách nhiệt : PolyurthaneSàn thùng : ionxKhung cửa, khóa tay của : ionxBản lề : Nhôm đúcCủa sau : 2 cách mở góc 270  độốp góc quanh thùng :  composite  màu trắngtrang bị tiêu chuẩn :vè  chắn bùng, cản hông,cao su giam chấn, đè thùng.Phụ kiện lựa chọn.của hông 

Sản phẩm khác

Hotline: 0909 499 155
icon_zalod
images